Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
danh vọng


dt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.